Lịch âm 18/9/2025, xem âm lịch hôm nay Thứ 5 ngày 18/9/2025

Lịch âm hôm nay 18/9. Xem âm lịch hôm nay ngày 18/9/2025? Lịch vạn niên ngày 18 tháng 9 năm 2025. Ngày âm hôm nay tốt hay xấu? Hôm nay bao nhiêu âm?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 18/9/2025

Dương lịch là: Ngày 18 tháng 9 năm 2025 (Thứ Năm).

Âm lịch là: Ngày 27 tháng 7 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Canh Dần, tháng Giáp Thân, năm Ất Tỵ.

Nhằm ngày: Thiên Hình Hắc Đạo.

Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy, nên tránh làm những việc lớn.

Tiết Khí: Bạch Lộ.

lich-am-hom-nay-18-9-1-1758164774.jpg
Lịch âm 18/9/2025, xem âm lịch hôm nay Thứ 5 ngày 18/9/2025

Hôm nay âm lịch là thứ mấy?

Theo Lịch vạn niên 2025, ngày 18/9/2025 dương lịch rơi vào thứ Năm

Xem giờ tốt, xấu xuất hành hôm nay âm lịch ngày 18/9/2025

Giờ Hoàng đạo:

  • Giờ Tý (23h-01h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
  • Giờ Sửu (01h-03h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
  • Giờ Thìn (07h-09h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
  • Giờ Tỵ (09h-11h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Ngọc đường. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Tư mệnh. Mọi công việc đều tốt.

Giờ Hắc đạo:

  • Giờ Dần (03h-05h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
  • Giờ Mão (05h-07h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Bạch hổ. Kỵ mọi công việc.
  • Giờ Thân (15h-17h): Thiên lao. Mọi công việc bất lợi.
  • Giờ Dậu (17h-19h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
  • Giờ Hợi (21h-23h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Việc nên và không nên làm ngày 18/9/2025

Việc nên làm:

Ngày này các hoạt động như tranh chấp, kiện tụng, khai trương, mở cửa hàng, mở cửa hiệu, cầu tài lộc, chữa bệnh và tế lễ sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.

Việc không nên làm:

Các hoạt động như sửa chữa nhà, đổ trần, xây dựng, mai táng, an táng, chuyển về nhà mới, lợp mái nhà, xuất hành đi xa, động thổ và cưới hỏi sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 18/9/2025

Tuổi hợp với ngày: Ngọ, Tuất.

Tuổi khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.

Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 18/9/2025

Sao tốt:

  • Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự.
  • Giải thần*: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan.
  • Dịch mã*: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
  • Thiên quý*: Tốt mọi việc.
  • Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc.

Sao xấu:

  • Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.
  • Nguyệt hình: Xấu mọi việc.
  • Không phòng: Kỵ cưới hỏi.
  • Trùng tang*: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà.
  • Tam nương*: Xấu mọi việc.
  • Xích khẩu: Kỵ cưới hỏi, giao dịch, yến tiệc.
  • Ly sào: Xấu về dọn nhà mới, cưới hỏi, chuyển về nhà mới, xuất hành.

Xuất hành hôm nay âm lịch 18/9/2025

Ngày xuất hành:

Kim đường: Ngày này xuất hành thuận lợi, được quý nhân phù trợ, tài lộc hanh thông, nếu có thưa kiện cũng dễ giành phần lý lẽ và lợi thế.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây Nam để rước Tài thần.

Giờ xuất hành - Lý thuần phong:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Đăng ký đặt báo