Lịch âm 11/9/2025, xem âm lịch hôm nay Thứ 5 ngày 11/9/2025

Lịch âm hôm nay 11/9. Xem âm lịch hôm nay ngày 11/9/2025? Lịch vạn niên ngày 11 tháng 9 năm 2025. Ngày âm hôm nay tốt hay xấu? Hôm nay bao nhiêu âm?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 11/9/2025

Dương lịch là: Ngày 11 tháng 9 năm 2025 (Thứ Năm).

Âm lịch là: Ngày 20 tháng 7 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Quý Mùi, tháng Giáp Thân, năm Ất Tỵ.

Nhằm ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo.

Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

Tiết Khí: Bạch Lộ.

lich-am-hom-nay-11-9-1-1757558386.jpg
Lịch âm 11/9/2025, xem âm lịch hôm nay Chủ Nhật ngày 11/9/2025

Hôm nay âm lịch là thứ mấy?

Theo Lịch vạn niên 2025, ngày 11/9/2025 dương lịch rơi vào thứ Năm.

Xem giờ tốt, xấu xuất hành hôm nay âm lịch ngày 11/9/2025

 

Giờ hoàng đạo:

  • Giờ Dần (03h-05h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
  • Giờ Mão (05h-07h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
  • Giờ Tỵ (09h-11h): Ngọc đường. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
  • Giờ Thân (15h-17h): Tư mệnh. Mọi công việc đều tốt.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
  • Giờ Hợi (21h-23h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ hắc đạo:

  • Giờ Tý (23h-01h): Thiên hình. Rất kỵ việc kiện tụng.
  • Giờ Sửu (01h-03h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
  • Giờ Thìn (07h-09h): Bạch hổ. Kỵ mọi công việc.
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên lao. Mọi công việc bất lợi.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
  • Giờ Dậu (17h-19h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Việc nên và không nên làm ngày 11/9/2025

Việc nên làm:

Ngày này các hoạt động như đổ trần, lợp mái, xây dựng, sửa chữa nhà, mai táng, an táng, chữa bệnh, tế lễ, tranh chấp và kiện tụng sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.

Việc không nên làm:

Các hoạt động như khai trương, mở cửa hàng, mở cửa hiệu, cầu tài lộc, xuất hành đi xa, động thổ, cưới hỏi và chuyển về nhà mới sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 11/9/2025

Tuổi hợp với ngày: Mão, Hợi.

Tuổi khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.

Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 11/9/2025

Sao tốt:

  • Thiên thành*: Tốt mọi công việc.
  • Tuế hợp: Tốt mọi công việc.
  • Ngọc đường*: Tốt mọi công việc.
  • Đại hồng sa: Tốt mọi công việc.
  • Thiên đức*: Tốt mọi công việc.

Sao xấu:

  • Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
  • Nguyệt hư: Xấu đối với việc cưới hỏi, mở cửa, mở hàng.
  • Tứ thời cô quả: Kỵ việc cưới hỏi.
  • Hoang vu: Xấu mọi công việc.
  • Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp.

Xuất hành hôm nay âm lịch 11/9/2025

Ngày xuất hành:

Khu thố: Xuất hành dễ gặp trở ngại, có thể lỡ chuyến tàu xe, cầu tài khó thành. Trên đường đi còn dễ mất tiền của, gặp nhiều điều bất lợi.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây Bắc để rước Tài thần.

Giờ xuất hành - Lý thuần phong:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Đăng ký đặt báo