Lịch âm 10/9/2025, xem âm lịch hôm nay Thứ 4 ngày 10/9/2025

Lịch âm hôm nay 10/9. Xem âm lịch hôm nay ngày 10/9/2025? Lịch vạn niên ngày 10 tháng 9 năm 2025. Ngày âm hôm nay tốt hay xấu? Hôm nay bao nhiêu âm?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 10/9/2025

Dương lịch là: Ngày 10 tháng 9 năm 2025 (Thứ Tư).

Âm lịch là: Ngày 19 tháng 7 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Nhâm Ngọ, tháng Giáp Thân, năm Ất Tỵ.

Nhằm ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo.

Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy, nên tránh làm những việc lớn.

Tiết Khí: Bạch Lộ.

lich-am-hom-nay-10-9-2-1757465445.jpg
Lịch âm 10/9/2025, xem âm lịch hôm nay Thứ 4 ngày 10/9/2025

Hôm nay âm lịch là thứ mấy?

Theo Lịch vạn niên 2025, ngày 10/9/2025 dương lịch rơi vào thứ Tư.

Xem giờ tốt, xấu xuất hành hôm nay âm lịch ngày 10/9/2025

Giờ Hoàng đạo:

  • Giờ Tý (23h-01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
  • Giờ Sửu (01h-03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
  • Giờ Mão (05h-07h): Ngọc đường. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Tư mệnh. Mọi công việc đều tốt.
  • Giờ Thân (15h-17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
  • Giờ Dậu (17h-19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc đạo:

  • Giờ Dần (03h-05h): Bạch hổ. Kỵ mọi công việc.
  • Giờ Thìn (07h-09h): Thiên lao. Mọi công việc bất lợi.
  • Giờ Tỵ (09h-11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
  • Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

Việc nên và không nên làm ngày 10/9/2025

Việc nên làm:

Ngày này các hoạt động như khai trương, mở cửa hàng, mở cửa hiệu, cầu tài lộc, mai táng, an táng, chữa bệnh, tế lễ, tranh chấp và kiện tụng sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.

Việc không nên làm:

Các hoạt động như đổ trần, xuất hành đi xa, động thổ, lợp mái, xây dựng, sửa chữa nhà, cưới hỏi và chuyển về nhà mới sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 10/9/2025

Tuổi hợp với ngày: Dần, Tuất.

Tuổi khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn.

Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 10/9/2025

Sao tốt:

  • Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây.
  • Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc.
  • Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
  • Đại hồng sa: Tốt mọi công việc.
  • Nguyệt ân*: Tốt mọi công việc.
  • Nguyệt đức*: Tốt mọi công việc.

Sao xấu:

  • Thiên ngục: Xấu mọi công việc.
  • Thiên hoả: Xấu về việc lợp nhà.
  • Thụ tử*: Xấu mọi công việc.
  • Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành.
  • Phi ma sát: Kỵ việc cưới hỏi, chuyền về nhà mới.
  • Bạch hổ: Kỵ việc mai táng.
  • Lỗ ban sát: Kỵ việc khởi tạo.

Xuất hành hôm nay âm lịch 10/9/2025

Ngày xuất hành:

Đường phong: Là ngày rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây để rước Tài thần.

Giờ xuất hành - Lý thuần phong:

  • Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
  • Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
  • Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  • Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
  • Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
  • Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
  • Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  • Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
  • Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Đăng ký đặt báo