Lịch âm 6/9/2025, xem âm lịch hôm nay Thứ 7 ngày 6/9/2025

Lịch âm hôm nay 6/9. Xem âm lịch hôm nay ngày 6/9/2025? Lịch vạn niên ngày 6 tháng 9 năm 2025. Ngày âm hôm nay tốt hay xấu? Hôm nay bao nhiêu âm?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 6/9/2025

Dương lịch là: Ngày 6 tháng 9 năm 2025 (Thứ Bảy).

Âm lịch là: Ngày 15 tháng 7 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Mậu Dần, tháng Giáp Thân, năm Ất Tỵ.

Nhằm ngày: Thiên Hình Hắc Đạo.

Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

Tiết Khí: Xử Thử.

lich-am-hom-nay-6-9-1-1757122000.jpg
 

Hôm nay âm lịch là thứ mấy?

Theo Lịch vạn niên 2025, ngày 6/9/2025 dương lịch rơi vào thứ Bảy.

Xem giờ tốt, xấu xuất hành hôm nay âm lịch ngày 6/9/2025

Giờ Hoàng đạo:

  • Giờ Tý (23h-01h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
  • Giờ Sửu (01h-03h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
  • Giờ Thìn (07h-09h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
  • Giờ Tỵ (09h-11h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Ngọc đường. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hắc đạo:

  • Giờ Dần (03h-05h): Thiên hình. Rất kỵ việc kiện tụng.
  • Giờ Mão (05h-07h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Bạch hổ. Kỵ mọi công việc.
  • Giờ Thân (15h-17h): Thiên lao. Mọi công việc bất lợi.
  • Giờ Dậu (17h-19h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
  • Giờ Hợi (21h-23h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Việc nên và không nên làm ngày 6/9/2025

Việc nên làm:

Ngày này các hoạt động như xuất hành đi xa, tranh chấp, kiện tụng, mở cửa hiệu, mở cửa hàng, khai trương, cầu tài lộc, chữa bệnh, tế lễ, mai táng và an táng sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.

Việc không nên làm:

Các hoạt động như động thổ, đổ trần, lợp mái, xây dựng, sửa chữa nhà, cưới hỏi và chuyển về nhà mới sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 6/9/2025

Tuổi hợp với ngày: Ngọ, Tuất.

Tuổi khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân.

Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 6/9/2025

Sao tốt:

  • Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
  • Giải thần*: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan.
  • Dịch mã*: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
  • Thiên đức hợp*: Tốt cho mọi công việc.

Sao xấu:

  • Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.
  • Nguyệt hình: Xấu mọi công việc.
  • Không phòng: Kỵ việc cưới hỏi.
  • Ly sào: Xấu về dọn nhà mới, cưới hỏi, xuất hành.

Xuất hành hôm nay âm lịch 6/9/2025

Ngày xuất hành:

Kim đường: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Bắc để rước Tài thần.

Giờ xuất hành - Lý thuần phong:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Đăng ký đặt báo