Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 12/9/2025
Dương lịch là: Ngày 11 tháng 9 năm 2025 (Thứ Năm).
Âm lịch là: Ngày 20 tháng 7 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Quý Mùi, tháng Giáp Thân, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo.
Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Tiết Khí: Bạch Lộ.
Hôm nay âm lịch là thứ mấy?
Theo Lịch vạn niên 2025, ngày 12/9/2025 dương lịch rơi vào thứ Sáu.
Xem giờ tốt, xấu xuất hành hôm nay âm lịch ngày 12/9/2025
Giờ Hoàng đạo:
- Giờ Tý (23h-01h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Sửu (01h-03h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Thìn (07h-09h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Mùi (13h-15h): Ngọc đường. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Tuất (19h-21h): Tư mệnh. Mọi công việc đều tốt.
Giờ Hắc đạo:
- Giờ Dần (03h-05h): Thiên hình. Rất kỵ việc kiện tụng.
- Giờ Mão (05h-07h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Bạch hổ. Kỵ mọi công việc.
- Giờ Thân (15h-17h): Thiên lao. Mọi công việc bất lợi.
- Giờ Dậu (17h-19h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Hợi (21h-23h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Việc nên và không nên làm ngày 12/9/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như đổ trần, lợp mái, mai táng, an táng, chữa bệnh, tế lễ, chuyển về nhà mới, tranh chấp và kiện tụng sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như khai trương, mở cửa hàng, mở cửa hiệu, xây dựng, sửa chữa nhà, cầu tài lộc, xuất hành đi xa, động thổ và cưới hỏi sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 12/9/2025
Tuổi hợp với ngày: Tý, Thìn.
Tuổi khắc với ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý.
Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 12/9/2025
Sao tốt:
- Minh tinh: Tốt mọi công việc.
- Mãn đức tinh: Tốt mọi công việc.
- Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
- Thiên xá*: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan.
Sao xấu:
- Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ.
- Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng
- Trùng phục: Kỵ việc cưới hỏi, an táng.
- Xích khẩu: Kỵ cưới hỏi, giao dịch, yến tiệc.
Xuất hành hôm nay âm lịch 12/9/2025
Ngày xuất hành:
Kim đường: Xuất hành tốt, gặp được quý nhân giúp đỡ, tài lộc hanh thông, nếu có thưa kiện thì dễ giành phần lý phải.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông Nam để rước Tài thần.
Giờ xuất hành - Lý thuần phong:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.