Lịch âm 30/9/2025, xem âm lịch hôm nay Thứ 3 ngày 30/9/2025

Lịch âm hôm nay 30/9. Xem âm lịch hôm nay ngày 30/9/2025? Lịch vạn niên ngày 30 tháng 9 năm 2025. Ngày âm hôm nay tốt hay xấu? Hôm nay bao nhiêu âm?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 30/9/2025

Dương lịch là: Ngày 30 tháng 9 năm 2025 (Thứ Ba).

Âm lịch là: Ngày 9 tháng 8 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Nhâm Dần, tháng Ất Dậu, năm Ất Tỵ.

Nhằm ngày: Thanh Long Hoàng Đạo.

Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.

Tiết Khí: Thu Phân.

lich-am-hom-nay-30-9-1-1759195179.jpg
Lịch âm 30/9/2025, xem âm lịch hôm nay Thứ 3 ngày 30/9/2025

Hôm nay âm lịch là thứ mấy?

Theo Lịch vạn niên 2025, ngày 30/9/2025 dương lịch rơi vào thứ Ba.

Xem giờ tốt, xấu xuất hành hôm nay âm lịch ngày 30/9/2025

Giờ Hoàng đạo:

  • Giờ Tý (23h-01h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
  • Giờ Sửu (01h-03h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
  • Giờ Thìn (07h-09h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
  • Giờ Tỵ (09h-11h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Ngọc đường. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Tư mệnh. Mọi công việc đều tốt.

Giờ Hắc đạo:

  • Giờ Dần (03h-05h): Thiên hình. Rất kỵ việc kiện tụng.
  • Giờ Mão (05h-07h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Bạch hổ. Kỵ mọi công việc.
  • Giờ Thân (15h-17h): Thiên lao. Mọi công việc bất lợi.
  • Giờ Dậu (17h-19h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
  • Giờ Hợi (21h-23h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Việc nên và không nên làm ngày 30/9/2025

Việc nên làm:

Ngày này các hoạt động như khai trương, mở cửa hàng, mở cửa hiệu, tranh chấp, kiện tụng, chuyển về nhà mới, chữa bệnh, tế lễ và cầu tài lộc sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.

Việc không nên làm:

Các hoạt động như mai táng, an táng, đổ trần, động thổ, xuất hành đi xa, lợp mái nhà và cưới hỏi, sửa chữa nhà và xây dựng sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 30/9/2025

Tuổi hợp với ngày: Ngọ, Tuất.

Tuổi khắc với ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần.

Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 30/9/2025

Sao tốt:

  • Giải thần*: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan.
  • Thanh long*: Tốt mọi công việc.
  • Thiên đức*: Tốt mọi công việc.

Sao xấu:

  • Kiếp sát*: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, an táng, xây dựng..Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành.
  • Ly sào: Xấu về dọn nhà mới, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, xuất hành.

Xuất hành hôm nay âm lịch 30/9/2025

Ngày xuất hành:

Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên hạn chế, dù có đạt được cũng hao tốn nhiều, dễ thất lý và thua thiệt.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây để rước Tài thần.

Giờ xuất hành - Lý thuần phong:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Đăng ký đặt báo