Lịch âm 23/9/2025, xem âm lịch hôm nay Thứ 3 ngày 23/9/2025

Lịch âm hôm nay 23/9. Xem âm lịch hôm nay ngày 23/9/2025? Lịch vạn niên ngày 23 tháng 9 năm 2025. Ngày âm hôm nay tốt hay xấu? Hôm nay bao nhiêu âm?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 23/9/2025

Dương lịch là: Ngày 23 tháng 9 năm 2025 (Thứ Ba).

Âm lịch là: Ngày 2 tháng 8 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Ất Mùi, tháng Ất Dậu, năm Ất Tỵ.

Nhằm ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo.

Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy, nên tránh làm những việc lớn.

Tiết Khí: Thu Phân.

lich-am-hom-nay-23-9-1-1758599224.jpg
Lịch âm 23/9/2025, xem âm lịch hôm nay Thứ 3 ngày 23/9/2025

Hôm nay âm lịch là thứ mấy?

Theo Lịch vạn niên 2025, ngày 23/9/2025 dương lịch rơi vào thứ Ba.

Xem giờ tốt, xấu xuất hành hôm nay âm lịch ngày 23/9/2025

Giờ Hoàng đạo:

  • Giờ Dần (03h-05h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
  • Giờ Mão (05h-07h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
  • Giờ Tỵ (09h-11h): Ngọc đường. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
  • Giờ Thân (15h-17h): Tư mệnh. Mọi công việc đều tốt.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
  • Giờ Hợi (21h-23h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc đạo:

  • Giờ Tý (23h-01h): Thiên hình. Rất kỵ việc kiện tụng.
  • Giờ Sửu (01h-03h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
  • Giờ Thìn (07h-09h): Bạch hổ. Kỵ mọi công việc.
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên lao. Mọi công việc bất lợi.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
  • Giờ Dậu (17h-19h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Việc nên và không nên làm ngày 23/9/2025

Việc nên làm:

Ngày này các hoạt động như chữa bệnh, tế lễ, tranh chấp và kiện tụng sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.

Việc không nên làm:

Các hoạt động như xuất hành đi xa, đổ trần, khai trương, mở cửa hàng, mở cửa hiệu, cầu tài lộc, mai táng, an táng, xây dựng, động thổ, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới và cưới hỏi sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 23/9/2025

Tuổi hợp với ngày: Mão, Hợi.

Tuổi khắc với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu.

Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 23/9/2025

Sao tốt:

  • Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
  • Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  • Âm đức: Tốt mọi công việc.
  • Kim đường*: Tốt mọi công việc.
  • Đại hồng sa: Tốt mọi công việc.
  • Nguyệt đức hợp*: Tốt mọi công việc.

Sao xấu:

  • Thụ tử*: Xấu mọi công việc.
  • Nhân cách: Xấu đối với cưới hỏi, khởi tạo.
  • Tứ thời cô quả: Kỵ việc cưới hỏi.
  • Hoang vu: Xấu mọi công việc.
  • Trùng phục: Kỵ cưới hỏi, an táng
  • Âm thác: Xấu mọi công việc.

Xuất hành hôm nay âm lịch 23/9/2025

Ngày xuất hành:

Thiên môn: Xuất hành làm việc gì cũng thuận lợi, cầu gì được nấy, mọi việc đều hanh thông và thành công.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông Nam để rước Tài thần.

Giờ xuất hành - Lý thuần phong:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Đăng ký đặt báo