Lịch âm 25/9/2025, xem âm lịch hôm nay Thứ 5 ngày 25/9/2025

Lịch âm hôm nay 25/9. Xem âm lịch hôm nay ngày 25/9/2025? Lịch vạn niên ngày 25 tháng 9 năm 2025. Ngày âm hôm nay tốt hay xấu? Hôm nay bao nhiêu âm?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 25/9/2025

Dương lịch là: Ngày 25 tháng 9 năm 2025 (Thứ Năm).

Âm lịch là: Ngày 4 tháng 8 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Đinh Dậu, tháng Ất Dậu, năm Ất Tỵ.

Nhằm ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo.

Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy, nên tránh làm những việc lớn.

Tiết Khí: Thu Phân.

lich-am-hom-nay-24-9-1-1758675490.jpg
Lịch âm 25/9/2025, xem âm lịch hôm nay Thứ 4 ngày 25/9/2025

Hôm nay âm lịch là thứ mấy?

Theo Lịch vạn niên 2025, ngày 25/9/2025 dương lịch rơi vào thứ Năm.

Xem giờ tốt, xấu xuất hành hôm nay âm lịch ngày 25/9/2025

Giờ Hoàng đạo:

  • Giờ Tý (23h-01h): Tư mệnh. Mọi công việc đều tốt.
  • Giờ Dần (03h-05h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
  • Giờ Mão (05h-07h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
  • Giờ Dậu (17h-19h): Ngọc đường. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc đạo:

  • Giờ Sửu (01h-03h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
  • Giờ Thìn (07h-09h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
  • Giờ Tỵ (09h-11h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
  • Giờ Thân (15h-17h): Bạch hổ. Kỵ mọi công việc.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Thiên lao. Mọi công việc bất lợi.
  • Giờ Hợi (21h-23h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Việc nên và không nên làm ngày 25/9/2025

Việc nên làm:

Ngày này các hoạt động như cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, mở cửa hiệu, chữa bệnh, tế lễ, tranh chấp và kiện tụng sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.

Việc không nên làm:

Các hoạt động như mai táng, an táng, đổ trần, động thổ, lợp mái nhà, chuyển về nhà mới và cưới hỏi, xuất hành đi xa, sửa chữa nhà, và xây dựng sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 25/9/2025

Tuổi hợp với ngày: Sửu, Tỵ.

Tuổi khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi.

Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 25/9/2025

Sao tốt:

  • Thiên thành*: Tốt mọi công việc.
  • Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.
  • Ngọc đường*: Tốt mọi công việc.
  • Quan nhật: Tốt mọi công việc.

Sao xấu:

  • Thiên ngục: Xấu mọi công việc.
  • Thiên hoả: Xấu về việc lợp nhà.
  • Tiểu hồng sa: Xấu mọi công việc.
  • Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ
  • Nguyệt hình: Xấu mọi công việc.
  • Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ
  • Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo.
  • Thiên địa chính chuyển: Kỵ việc động thổ.

Xuất hành hôm nay âm lịch 25/9/2025

Ngày xuất hành:

Thiên tài: Tốt cho việc xuất hành, cầu tài dễ đạt thắng lợi. Được quý nhân giúp đỡ, mọi việc diễn ra thuận lợi, suôn sẻ.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông để rước Tài thần.

Giờ xuất hành - Lý thuần phong:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Đăng ký đặt báo