Theo Thông tư số 88/2025/TT-BCA do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành, tuổi nghỉ hưu của sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ Công an nhân dân được xác định theo lộ trình quy định tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Thông tư, tương ứng với điểm a và b, khoản 1, Điều 11 của văn bản này.

Cụ thể, căn cứ Nghị định số 157/2025/NĐ-CP, người lao động thuộc các nhóm đối tượng được quy định tại khoản 1, 2 và 3, Điều 2 của Nghị định — gồm sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ và chuyên môn kỹ thuật Công an nhân dân — nếu có thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc từ đủ 15 năm trở lên sẽ được hưởng lương hưu khi thuộc một trong hai trường hợp:
Thứ nhất, có tuổi nghỉ hưu thấp hơn tối đa 05 năm so với tuổi nghỉ hưu quy định tại khoản 2, Điều 169 Bộ luật Lao động, thực hiện theo lộ trình quy định tại Thông tư.
Thứ hai, có tuổi nghỉ hưu thấp hơn tối đa 05 năm so với lộ trình trên, đồng thời có tổng thời gian làm việc từ đủ 15 năm trở lên trong môi trường nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, hoặc làm việc tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, bao gồm nơi có phụ cấp khu vực hệ số từ 0,7 trở lên trước ngày 01/01/2021.
Khi xác định thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên trước ngày 01/01/1995, cơ quan có thẩm quyền sẽ căn cứ quy định pháp luật về phụ cấp khu vực tại thời điểm giải quyết. Trường hợp một số địa bàn không còn quy định hệ số phụ cấp khu vực hoặc quy định thấp hơn nhưng thực tế người lao động đã từng làm việc tại nơi có hệ số 0,7 trở lên, sẽ căn cứ theo văn bản quy định trước đây để xét điều kiện hưởng lương hưu.
Ngoài ra, những người từng công tác tại chiến trường B, C (trước 30/4/1975) và chiến trường K (trước 31/8/1989), nếu thời gian đó đã được tính là thời gian đóng bảo hiểm xã hội, thì khoảng thời gian này cũng được xem là làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên để làm căn cứ hưởng lương hưu.
Thông tư 88/2025/TT-BCA cũng quy định rõ lộ trình điều chỉnh tuổi nghỉ hưu của sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ Công an nhân dân, bảo đảm thống nhất với quy định của Bộ luật Lao động và chính sách bảo hiểm xã hội hiện hành.
Lộ trình điều chỉnh tuổi nghỉ hưu của người lao động được thực hiện như sau:
|
Lao động nam |
Lao động nữ |
||
|
Năm nghỉ hưu |
Tuổi nghỉ hưu thấp nhất |
Năm nghỉ hưu |
Tuổi nghỉ hưu thấp nhất |
|
2025 |
51 tuổi 3 tháng |
2025 |
46 tuổi 8 tháng |
|
2026 |
51 tuổi 6 tháng |
2026 |
47 tuổi |
|
2027 |
51 tuổi 9 tháng |
2027 |
47 tuổi 4 tháng |
|
Từ năm 2028 trở đi |
57 tuổi |
2028 |
47 tuổi 8 tháng |
|
|
|
2029 |
48 tuổi |
|
|
|
2030 |
48 tuổi 4 tháng |
|
|
|
2031 |
48 tuổi 8 tháng |
|
|
|
2032 |
49 tuổi |
|
|
|
2033 |
49 tuổi 4 tháng |
|
|
|
2034 |
49 tuổi 8 tháng |
|
|
|
Từ năm 2035 trở đi |
50 tuổi |
....
Phụ lục I
Tuổi nghỉ hưu thấp nhất gắn với tháng, năm sinh tương ứng đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 1 Điều 11 Thông tư số 88/2025/TT-BCA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 88/2025/TT-BCA ngày 17 tháng 9 năm 2025)
|
Lao động nam |
Lao động nữ |
|||||||||||
|
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm nghỉ hưu |
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm nghỉ hưu |
|||||||
|
Tháng |
Năm |
|
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
|
Tháng |
Năm |
|||
|
3 |
1969 |
56 tuổi 3 tháng
|
7 |
2025 |
10 |
1973 |
51 tuổi 08 tháng |
7 |
2025 |
|||
|
4 |
1969 |
8 |
2025 |
11 |
1973 |
8 |
2025 |
|||||
|
5 |
1969 |
9 |
2025 |
12 |
1973 |
9 |
2025 |
|||||
|
6 |
1969 |
10 |
2025 |
1 |
1974 |
10 |
2025 |
|||||
|
7 |
1969 |
11 |
2025 |
2 |
1974 |
11 |
2025 |
|||||
|
8 |
1969 |
12 |
2025 |
3 |
1974 |
12 |
2025 |
|||||
|
9 |
1969 |
1 |
2026 |
4 |
1974 |
1 |
2026 |
|||||
|
10 |
1969 |
56 tuổi 6 tháng |
5 |
2026 |
5 |
1974 |
52 tuổi |
6 |
2026 |
|||
|
11 |
1969 |
6 |
2026 |
6 |
1974 |
7 |
2026 |
|||||
|
12 |
1969 |
7 |
2026 |
7 |
1974 |
8 |
2026 |
|||||
|
1 |
1970 |
8 |
2026 |
8 |
1974 |
9 |
2026 |
|||||
|
2 |
1970 |
9 |
2026 |
9 |
1974 |
10 |
2026 |
|||||
|
3 |
1970 |
10 |
2026 |
10 |
1974 |
11 |
2026 |
|||||
|
4 |
1970 |
11 |
2026 |
11 |
1974 |
12 |
2026 |
|||||
|
5 |
1970 |
12 |
2026 |
12 |
1974 |
1 |
2027 |
|||||
|
6 |
1970 |
1 |
2027 |
1 |
1975 |
52 tuổi 4 tháng |
6 |
2027 |
||||
|
7 |
1970 |
56 tuổi 9 tháng |
5 |
2027 |
2 |
1975 |
7 |
2027 |
||||
|
8 |
1970 |
6 |
2027 |
3 |
1975 |
8 |
2027 |
|||||
|
9 |
1970 |
7 |
2027 |
4 |
1975 |
9 |
2027 |
|||||
|
10 |
1970 |
8 |
2027 |
5 |
1975 |
10 |
2027 |
|||||
|
11 |
1970 |
9 |
2027 |
6 |
1975 |
11 |
2027 |
|||||
|
12 |
1970 |
10 |
2027 |
7 |
1975 |
12 |
2027 |
|||||
|
1 |
1971 |
11 |
2027 |
8 |
1975 |
1 |
2028 |
|||||
|
2 |
1971 |
12 |
2027 |
9 |
1975 |
52 tuổi 8 tháng |
6 |
2028 |
||||
|
3 |
1971 |
1 |
2028 |
10 |
1975 |
7 |
2028 |
|||||
|
Từ tháng 4/1971 trở đi |
57 tuổi |
Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 57 tuổi |
11 |
1975 |
8 |
2028 |
||||||
|
|
|
|
12 |
1975 |
9 |
2028 |
||||||
|
Lao động nam |
Lao động nữ |
|||||||||||
|
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm nghỉ hưu |
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm nghỉ hưu |
|||||||
|
Tháng |
Năm |
|
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
|
Tháng |
Năm |
|||
|
|
|
|
1 |
1976 |
52 tuổi 8 tháng |
10 |
2028 |
|||||
|
|
|
|
2 |
1976 |
11 |
2028 |
||||||
|
|
|
|
3 |
1976 |
12 |
2028 |
||||||
|
|
|
|
4 |
1976 |
01 |
2029 |
||||||
|
|
|
|
5 |
1976 |
53 tuổi |
6 |
2029 |
|||||
|
|
|
|
6 |
1976 |
7 |
2029 |
||||||
|
|
|
|
7 |
1976 |
8 |
2029 |
||||||
|
|
|
|
8 |
1976 |
9 |
2029 |
||||||
|
|
|
|
9 |
1976 |
10 |
2029 |
||||||
|
|
|
|
10 |
1976 |
11 |
2029 |
||||||
|
|
|
|
11 |
1976 |
12 |
2029 |
||||||
|
|
|
|
12 |
1976 |
1 |
2030 |
||||||
|
|
|
|
1 |
1977 |
53 tuổi 4 tháng |
6 |
2030 |
|||||
|
|
|
|
2 |
1977 |
7 |
2030 |
||||||
|
|
|
|
3 |
1977 |
8 |
2030 |
||||||
|
|
|
|
4 |
1977 |
9 |
2030 |
||||||
|
|
|
|
5 |
1977 |
10 |
2030 |
||||||
|
|
|
|
6 |
1977 |
11 |
2030 |
||||||
|
|
|
|
7 |
1977 |
12 |
2030 |
||||||
|
|
|
|
8 |
1977 |
1 |
2031 |
||||||
|
|
|
|
9 |
1977 |
53 tuổi 8 tháng |
6 |
2031 |
|||||
|
|
|
|
10 |
1977 |
7 |
2031 |
||||||
|
|
|
|
11 |
1977 |
8 |
2031 |
||||||
|
|
|
|
12 |
1977 |
9 |
2031 |
||||||
|
|
|
|
1 |
1978 |
10 |
2031 |
||||||
|
|
|
|
2 |
1978 |
11 |
2031 |
||||||
|
|
|
|
3 |
1978 |
12 |
2031 |
||||||
|
|
|
|
4 |
1978 |
1 |
2032 |
||||||
|
|
|
|
5 |
1978 |
54 tuổi |
6 |
2032 |
|||||
|
|
|
|
6 |
1978 |
7 |
2032 |
||||||
|
|
|
|
7 |
1978 |
8 |
2032 |
||||||
|
|
|
|
8 |
1978 |
9 |
2032 |
||||||
|
Lao động nam |
Lao động nữ |
|||||||||||
|
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm nghỉ hưu |
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm nghỉ hưu |
|||||||
|
Tháng |
Năm |
|
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
|
Tháng |
Năm |
|||
|
|
|
|
9 |
1978 |
|
10 |
2032 |
|||||
|
|
|
|
10 |
1978 |
11 |
2032 |
||||||
|
|
|
|
11 |
1978 |
12 |
2032 |
||||||
|
|
|
|
12 |
1978 |
1 |
2033 |
||||||
|
|
|
|
1 |
1979 |
54 tuổi 4 tháng |
6 |
2033 |
|||||
|
|
|
|
2 |
1979 |
7 |
2033 |
||||||
|
|
|
|
3 |
1979 |
8 |
2033 |
||||||
|
|
|
|
4 |
1979 |
9 |
2033 |
||||||
|
|
|
|
5 |
1979 |
10 |
2033 |
||||||
|
|
|
|
6 |
1979 |
11 |
2033 |
||||||
|
|
|
|
7 |
1979 |
12 |
2033 |
||||||
|
|
|
|
8 |
1979 |
1 |
2034 |
||||||
|
|
|
|
9 |
1979 |
54 tuổi 8 tháng |
6 |
2034 |
|||||
|
|
|
|
10 |
1979 |
7 |
2034 |
||||||
|
|
|
|
11 |
1979 |
8 |
2034 |
||||||
|
|
|
|
12 |
1979 |
9 |
2034 |
||||||
|
|
|
|
1 |
1980 |
10 |
2034 |
||||||
|
|
|
|
2 |
1980 |
11 |
2034 |
||||||
|
|
|
|
3 |
1980 |
12 |
2034 |
||||||
|
|
|
|
4 |
1980 |
1 |
2035 |
||||||
|
|
|
|
Từ tháng 5/1980 trở đi |
55 tuổi |
Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 55 tuổi |
|||||||
PHỤ LỤC II
Tuổi nghỉ hưu thấp nhất gắn với tháng, năm sinh tương ứng đối với trường hợp quy định tại điểm b khoản 1 Điều 11 Thông tư số 88/2025/TT-BCA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 88/2025/TT-BCA ngày 17 tháng 9 năm 2025)
|
Lao động nam |
Lao động nữ |
|||||||||||
|
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm nghỉ hưu |
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm nghỉ hưu |
|||||||
|
Tháng |
Năm |
|
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
|
Tháng |
Năm |
|||
|
3 |
1974 |
51 tuổi 3 tháng
|
7 |
2025 |
10 |
1978 |
46 tuổi 08 tháng |
7 |
2025 |
|||
|
4 |
1974 |
8 |
2025 |
11 |
1978 |
8 |
2025 |
|||||
|
5 |
1974 |
9 |
2025 |
12 |
1978 |
9 |
2025 |
|||||
|
6 |
1974 |
10 |
2025 |
1 |
1979 |
10 |
2025 |
|||||
|
7 |
1974 |
11 |
2025 |
2 |
1979 |
11 |
2025 |
|||||
|
8 |
1974 |
12 |
2025 |
3 |
1979 |
12 |
2025 |
|||||
|
9 |
1974 |
1 |
2026 |
4 |
1979 |
1 |
2026 |
|||||
|
10 |
1974 |
51 tuổi 6 tháng |
5 |
2026 |
5 |
1979 |
47 tuổi |
6 |
2026 |
|||
|
11 |
1974 |
6 |
2026 |
6 |
1979 |
7 |
2026 |
|||||
|
12 |
1974 |
7 |
2026 |
7 |
1979 |
8 |
2026 |
|||||
|
1 |
1975 |
8 |
2026 |
8 |
1979 |
9 |
2026 |
|||||
|
2 |
1975 |
9 |
2026 |
9 |
1979 |
10 |
2026 |
|||||
|
3 |
1975 |
10 |
2026 |
10 |
1979 |
11 |
2026 |
|||||
|
4 |
1975 |
11 |
2026 |
11 |
1979 |
12 |
2026 |
|||||
|
5 |
1975 |
12 |
2026 |
12 |
1979 |
1 |
2027 |
|||||
|
6 |
1975 |
1 |
2027 |
1 |
1980 |
47 tuổi 4 tháng |
6 |
2027 |
||||
|
7 |
1975 |
51 tuổi 9 tháng |
5 |
2027 |
2 |
1980 |
7 |
2027 |
||||
|
8 |
1975 |
6 |
2027 |
3 |
1980 |
8 |
2027 |
|||||
|
9 |
1975 |
7 |
2027 |
4 |
1980 |
9 |
2027 |
|||||
|
10 |
1975 |
8 |
2027 |
5 |
1980 |
10 |
2027 |
|||||
|
11 |
1975 |
9 |
2027 |
6 |
1980 |
11 |
2027 |
|||||
|
12 |
1975 |
10 |
2027 |
7 |
1980 |
12 |
2027 |
|||||
|
1 |
1976 |
11 |
2027 |
8 |
1980 |
1 |
2028 |
|||||
|
2 |
1976 |
12 |
2027 |
9 |
1980 |
47 tuổi 8 tháng
|
6 |
2028 |
||||
|
3 |
1976 |
1 |
2028 |
10 |
1980 |
7 |
2028 |
|||||
|
Từ tháng 4/1976 trở đi |
52 tuổi |
Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 52 tuổi |
11 |
1980 |
8 |
2028 |
||||||
|
Lao động nam |
Lao động nữ |
||||||||||
|
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm nghỉ hưu |
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm nghỉ hưu |
||||||
|
Tháng |
Năm |
|
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
|
Tháng |
Năm |
||
|
|
|
|
12 |
1980 |
47 tuổi 8 tháng |
9 |
2028 |
||||
|
|
|
|
1 |
1981 |
10 |
2028 |
|||||
|
|
|
|
2 |
1981 |
11 |
2028 |
|||||
|
|
|
|
3 |
1981 |
12 |
2028 |
|||||
|
|
|
|
4 |
1981 |
01 |
2029 |
|||||
|
|
|
|
5 |
1981 |
48 tuổi |
6 |
2029 |
||||
|
|
|
|
6 |
1981 |
7 |
2029 |
|||||
|
|
|
|
7 |
1981 |
8 |
2029 |
|||||
|
|
|
|
8 |
1981 |
9 |
2029 |
|||||
|
|
|
|
9 |
1981 |
10 |
2029 |
|||||
|
|
|
|
10 |
1981 |
11 |
2029 |
|||||
|
|
|
|
11 |
1981 |
12 |
2029 |
|||||
|
|
|
|
12 |
1981 |
1 |
2030 |
|||||
|
|
|
|
1 |
1982 |
48 tuổi 4 tháng |
6 |
2030 |
||||
|
|
|
|
2 |
1982 |
7 |
2030 |
|||||
|
|
|
|
3 |
1982 |
8 |
2030 |
|||||
|
|
|
|
4 |
1982 |
9 |
2030 |
|||||
|
|
|
|
5 |
1982 |
10 |
2030 |
|||||
|
|
|
|
6 |
1982 |
11 |
2030 |
|||||
|
|
|
|
7 |
1982 |
12 |
2030 |
|||||
|
|
|
|
8 |
1982 |
1 |
2031 |
|||||
|
|
|
|
9 |
1982 |
48 tuổi 8 tháng |
6 |
2031 |
||||
|
|
|
|
10 |
1982 |
7 |
2031 |
|||||
|
|
|
|
11 |
1982 |
8 |
2031 |
|||||
|
|
|
|
12 |
1982 |
9 |
2031 |
|||||
|
|
|
|
1 |
1983 |
10 |
2031 |
|||||
|
|
|
|
2 |
1983 |
11 |
2031 |
|||||
|
|
|
|
3 |
1983 |
12 |
2031 |
|||||
|
|
|
|
4 |
1983 |
1 |
2032 |
|||||
|
|
|
|
5 |
1983 |
49 tuổi |
6 |
2032 |
||||
|
|
|
|
6 |
1983 |
7 |
2032 |
|||||
|
Lao động nam |
Lao động nữ |
||||||||||
|
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm nghỉ hưu |
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm nghỉ hưu |
||||||
|
Tháng |
Năm |
|
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
|
Tháng |
Năm |
||
|
|
|
|
7 |
1983 |
49 tuổi |
8 |
2032 |
||||
|
|
|
|
8 |
1983 |
9 |
2032 |
|||||
|
|
|
|
9 |
1983 |
10 |
2032 |
|||||
|
|
|
|
10 |
1983 |
11 |
2032 |
|||||
|
|
|
|
11 |
1983 |
12 |
2032 |
|||||
|
|
|
|
12 |
1983 |
1 |
2033 |
|||||
|
|
|
|
1 |
1984 |
49 tuổi 4 tháng |
6 |
2033 |
||||
|
|
|
|
2 |
1984 |
7 |
2033 |
|||||
|
|
|
|
3 |
1984 |
8 |
2033 |
|||||
|
|
|
|
4 |
1984 |
9 |
2033 |
|||||
|
|
|
|
5 |
1984 |
10 |
2033 |
|||||
|
|
|
|
6 |
1984 |
11 |
2033 |
|||||
|
|
|
|
7 |
1984 |
12 |
2033 |
|||||
|
|
|
|
8 |
1984 |
1 |
2034 |
|||||
|
|
|
|
9 |
1984 |
49 tuổi 8 tháng |
6 |
2034 |
||||
|
|
|
|
10 |
1984 |
7 |
2034 |
|||||
|
|
|
|
11 |
1984 |
8 |
2034 |
|||||
|
|
|
|
12 |
1984 |
9 |
2034 |
|||||
|
|
|
|
1 |
1985 |
10 |
2034 |
|||||
|
|
|
|
2 |
1985 |
11 |
2034 |
|||||
|
|
|
|
3 |
1985 |
12 |
2034 |
|||||
|
|
|
|
4 |
1985 |
1 |
2035 |
|||||
|
|
|
|
Từ tháng 5/1985 trở đi |
50 tuổi |
Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 50 tuổi |
||||||