Lịch âm 8/10/2025, xem âm lịch hôm nay Thứ 4 ngày 8/10/2025

Lịch âm hôm nay 8/10. Xem âm lịch hôm nay ngày 8/10/2025? Lịch vạn niên ngày 8 tháng 10 năm 2025. Ngày âm hôm nay tốt hay xấu? Hôm nay bao nhiêu âm?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 8/10/2025

Dương lịch là: Ngày 8 tháng 10 năm 2025 (Thứ Tư).

Âm lịch là: Ngày 17 tháng 8 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Canh Tuất, tháng Ất Dậu, năm Ất Tỵ.

Nhằm ngày: Thiên Lao Hắc Đạo.

Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Tiết Khí: Hàn Lộ.

lich-am-hom-nay-8-10-1-1759887185.jpg
Lịch âm 8/10/2025, xem âm lịch hôm nay Thứ 4 ngày 8/10/2025

Hôm nay âm lịch là thứ mấy?

Theo Lịch vạn niên 2025, ngày 8/10/2025 dương lịch rơi vào thứ Ba.

Xem giờ tốt, xấu xuất hành hôm nay âm lịch ngày 8/10/2025

Giờ Hoàng đạo:

  • Giờ Dần (03h-05h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
  • Giờ Thìn (07h-09h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
  • Giờ Tỵ (09h-11h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
  • Giờ Thân (15h-17h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
  • Giờ Dậu (17h-19h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
  • Giờ Hợi (21h-23h): Ngọc đường. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc đạo:

  • Giờ Tý (23h-01h): Thiên lao. Mọi công việc bất lợi.
  • Giờ Sửu (01h-03h): Nguyên vũ. Kỵ việc kiện tụng, giao tiếp.
  • Giờ Mão (05h-07h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Bạch hổ. Kỵ mọi công việc.

Việc nên và không nên làm ngày 8/10/2025

Việc nên làm:

Ngày này các hoạt động như khai trương, mở cửa hàng, mở cửa hiệu, tranh chấp và kiện tụng sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.

Việc không nên làm:

Các hoạt động như xây dựng, sửa chữa nhà, mai táng, an táng, lợp mái, chữa bệnh, tế lễ, động thổ, chuyển về nhà mới, cầu tài lộc, cưới hỏi, đổ trần và xuất hành đi xa sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 8/10/2025

Tuổi hợp với ngày: Dần, Ngọ.

Tuổi khắc với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất.

Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 8/10/2025

Sao tốt:

  • Minh tinh: Tốt mọi công việc.
  • U vi tinh: Tốt mọi công việc.
  • Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.
  • Nguyệt đức*: Tốt mọi công việc.
  • Thiên quý*: Tốt mọi công việc.

Sao xấu:

  • Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
  • Nguyệt hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
  • Tam tang: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi, an táng.
  • Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
  • Ly sàng: Kỵ việc cưới hỏi.

Xuất hành hôm nay âm lịch 8/10/2025

Ngày xuất hành:

Thiên đạo: Xuất hành cầu tài không thuận, nên tránh. Dù có đạt được lợi ích thì cũng phải hao tốn nhiều công sức và tiền của, dễ gặp thiệt hại, thất lý mà thua.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây Nam để rước Tài thần.

Giờ xuất hành - Lý thuần phong:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Đăng ký đặt báo