Giá vàng trong nước hôm nay 24/9/2025
So với sáng qua, giá vàng miếng hôm nay (24-9) đồng loạt tăng cao, tăng 1,4-1,5 triệu đồng/lượng.
Cụ thể, các thương hiệu DOJI, SJC, PNJ, Bảo Tín Minh Châu, giao dịch ở mức 133 triệu đồng/lượng mua vào và 135 triệu đồng/lượng bán ra, tăng 1,4 triệu đồng/lượng ở cả hai chiều.
Riêng vàng miếng thương hiệu Phú Quý SJC đang mua vào thấp hơn 500.000 đồng so với các thương hiệu khác. Vàng miếng Phú Quý mua vào ở mức 132,5 triệu đồng/lượng (tăng 1,5 triệu đồng/lượng) và bán ra ở mức 135 triệu đồng/lượng (tăng 1,4 triệu đồng/lượng).
Tương tự, giá vàng nhẫn hôm nay của các thương hiệu cũng đồng loạt được điều chỉnh tăng 1 – 1,5 triệu đồng/lượng so với rạng sáng qua.
Cụ thể, Giá vàng SJC niêm yết giá vàng nhẫn ở ngưỡng 128,8 – 131,5 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), tăng 1,5 triệu đồng/lượng ở cả hai chiều.
Giá vàng nhẫn thương hiệu DOJI tăng 1 triệu đồng/lượng ở cả hai chiều, hiện giao dịch ở mức 128,5 - 131,5 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng nhẫn thương hiệu PNJ tăng 1,5 triệu đồng/lượng ở cả hai chiều, hiện giao dịch ở mức 128,8 - 131,8 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Vàng nhẫn thương hiệu Phú Quý mua vào ở mức 128,8 triệu đồng/lượng và bán ra ở mức 131,8 triệu đồng/lượng, tăng 1,3 triệu đồng/lượng ở cả hai chiều.
Vàng nhẫn Bảo Tín Minh Châu tăng 1,5 triệu đồng/lượng ở cả hai chiều, hiện giao dịch vàng nhẫn ở ngưỡng 129,3 – 132,3 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng thế giới hôm nay 24/9/2025
Tại thời điểm 05:32:14 sáng 24/09, giá vàng giao ngay trên Kitco giao dịch tại mốc 3.673,68 USD/oune, tăng 23,35 USD/ouce, tương đương với mức tăng 0,62% tronh 24 giờ qua.
Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcobank, giá vàng thế giới tương đương khoảng 119,023 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí).
Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (26.484 VND/USD), vàng thế giới có giá khoảng 120,47 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí).
Bảng giá vàng mới nhất hôm nay 23/9
Dưới đây là bảng giá vàng 9999, 24K, 18K, 14K, 10K SJC cuối phiên hôm qua 22/9/2025. Đơn vị: ngàn đồng/lượng.
| Giá vàng hôm nay | Ngày 24/9/2025 (Triệu đồng) |
Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) |
||
| Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
| SJC tại Hà Nội | 133 | 135 | +1400 | +1400 |
| Tập đoàn DOJI | 133 | 135 | +1400 | +1400 |
| Mi Hồng | 133,6 | 135 | +1000 | +1400 |
| PNJ | 133 | 135 | +1400 | +1400 |
| Bảo Tín Minh Châu | 133 | 135 | +1400 | +1400 |
| Phú Quý | 132,5 | 135 | +1500 | +1400 |
| 1. DOJI - Cập nhật: 24/9/2025 04:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||
| AVPL/SJC HN | 133,000 | 135,000 |
| AVPL/SJC HCM | 133,000 | 135,000 |
| AVPL/SJC ĐN | 133,000 | 135,000 |
| Nguyên liệu 9999 - HN | 121,500 | 123,500 |
| Nguyên liệu 999 - HN | 121,000 | 123,000 |
| 2. PNJ - Cập nhật: 24/9/2025 04:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||
| Vàng miếng SJC 999.9 | 133,000 | 135,000 |
| Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 128,800 | 131,800 |
| Vàng Kim Bảo 999.9 | 128,800 | 131,800 |
| Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 128,800 | 131,800 |
| Vàng PNJ - Phượng Hoàng | 128,800 | 131,800 |
| Vàng nữ trang 999.9 | 126,500 | 129,000 |
| Vàng nữ trang 999 | 126,370 | 128,870 |
| Vàng nữ trang 9920 | 125,310 | 127,810 |
| Vàng nữ trang 99 | 125,310 | 127,810 |
| Vàng 916 (22K) | 115,760 | 118,260 |
| Vàng 750 (18K) | 89,400 | 96,900 |
| Vàng 680 (16.3K) | 80,370 | 87,870 |
| Vàng 650 (15.6K) | 76,500 | 84,000 |
| Vàng 610 (14.6K) | 71,340 | 78,840 |
| Vàng 585 (14K) | 68,120 | 75,620 |
| Vàng 416 (10K) | 46,310 | 53,810 |
| Vàng 375 (9K) | 41,030 | 48,530 |
| Vàng 333 (8K) | 35,220 | 42,720 |
| 3. SJC - Cập nhật: 24/9/2025 04:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||
| Vàng SJC 1L, 10L, 1KG | 133,000 | 135,000 |
| Vàng SJC 5 chỉ | 133,000 | 135,020 |
| Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 133,000 | 135,030 |
| Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 128,800 | 131,500 |
| Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 128,800 | 131,600 |
| Nữ trang 99,99% | 126,000 | 129,000 |
| Nữ trang 99% | 122,722 | 127,722 |
| Nữ trang 68% | 80,378 | 87,878 |
| Nữ trang 41,7% | 46,448 | 53,948 |