Giá vàng thế giới hôm nay 30/10/2025
Giá vàng thế giới hôm nay tiếp tục biến động mạnh, với xu hướng giảm nhẹ trong phiên giao dịch châu Á nhưng đã phục hồi đáng kể vào cuối ngày. Theo cập nhật mới nhất:
- Giá vàng giao ngay: Đạt mức 4.026 USD/ounce, tăng hơn 22 USD/ounce so với phiên giao dịch trước đó.
- Giá vàng giao tháng 12/2025: Được niêm yết ở mức 4.030 USD/ounce, tăng nhẹ so với ngày hôm qua.
Nguyên nhân biến động giá vàng thế giới
- Chính sách tiền tệ của Fed: Fed vừa công bố quyết định giữ nguyên lãi suất, khiến đồng USD suy yếu và giá vàng tăng trở lại.
- Tình hình địa chính trị: Các căng thẳng tại Trung Đông và cuộc xung đột Ukraine - Nga tiếp tục khiến nhu cầu vàng như tài sản trú ẩn tăng cao.
- Nhu cầu đầu tư: Các quỹ đầu tư lớn trên thế giới đang tăng cường mua vàng, đẩy giá vàng giao ngay lên cao.
Dự báo giá vàng thế giới
Theo Hội đồng Ngũ cốc Quốc tế (IGC), giá vàng thế giới có thể tiếp tục tăng trong ngắn hạn nếu các yếu tố địa chính trị và chính sách tiền tệ không có sự thay đổi lớn. Tuy nhiên, áp lực từ nguồn cung và nhu cầu thực tế có thể khiến giá vàng giảm nhẹ vào cuối năm.

Giá vàng trong nước hôm nay 30/10/2025
Thị trường vàng trong nước hôm nay ghi nhận sự tăng mạnh ở cả vàng miếng và vàng nhẫn. Cụ thể:
Giá vàng miếng SJC
- Tập đoàn DOJI: Niêm yết giá vàng miếng SJC ở mức 146,1 - 148,1 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), tăng mạnh 3 triệu đồng/lượng ở cả hai chiều mua - bán so với ngày hôm qua.
- Bảo Tín Minh Châu: Giá vàng miếng SJC giao dịch ở mức 147,1 - 148,1 triệu đồng/lượng, tăng mạnh 3,6 triệu đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 3 triệu đồng/lượng ở chiều bán ra.
Giá vàng nhẫn trơn
- Vàng nhẫn trơn tại Bảo Tín Minh Châu: Tăng từ 1,7 - 3,1 triệu đồng/lượng, giao dịch ở mức 145,6 - 148,1 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
- Vàng nhẫn tại PNJ: Tăng mạnh lên mức 144,8 - 147,8 triệu đồng/lượng.
Chênh lệch giá mua - bán
- Giá vàng miếng SJC: Chênh lệch mua - bán dao động từ 1 - 2 triệu đồng/lượng, tùy thuộc vào từng đơn vị kinh doanh.
- Giá vàng nhẫn: Chênh lệch mua - bán ở mức 1 triệu đồng/lượng, thấp hơn so với vàng miếng.
Nhận định giá vàng hôm nay
Nguyên nhân giá vàng trong nước tăng mạnh
- Ảnh hưởng từ giá vàng thế giới: Giá vàng thế giới phục hồi mạnh, tác động trực tiếp đến giá vàng trong nước.
- Nhu cầu mua vàng tăng cao: Thời điểm cuối năm, nhu cầu mua vàng tích trữ và làm quà tặng tăng mạnh, đẩy giá vàng trong nước lên cao.
- Chênh lệch giữa cung và cầu: Nguồn cung vàng trong nước hạn chế, trong khi nhu cầu tăng mạnh khiến giá vàng bị đẩy lên.
So sánh giá vàng trong nước và thế giới
- Giá vàng trong nước hiện cao hơn giá vàng thế giới khoảng 13 - 15 triệu đồng/lượng.
- Chênh lệch này chủ yếu do các loại thuế và phí nhập khẩu, cùng với nhu cầu tiêu dùng nội địa lớn.
Dự báo giá vàng
Dựa trên các yếu tố kinh tế và thị trường hiện tại, giá vàng trong nước và thế giới được dự báo như sau:
- Giá vàng thế giới: Có khả năng tăng nhẹ trong ngắn hạn nếu Fed tiếp tục duy trì chính sách tiền tệ hiện tại và tình hình địa chính trị không có dấu hiệu hạ nhiệt.
- Giá vàng trong nước: Giá vàng miếng và vàng nhẫn có thể tiếp tục tăng trong thời gian tới, đặc biệt là vào dịp cuối năm khi nhu cầu tiêu dùng và tích trữ vàng tăng cao.
Bảng giá vàng hôm nay 30/10/2025
| Loại vàng | Đơn vị | Giá mua vào | Giá bán ra | Biến động |
|---|---|---|---|---|
| Vàng miếng SJC (DOJI) | Triệu đồng/lượng | 146,1 | 148,1 | +3 triệu đồng/lượng |
| Vàng miếng SJC (BTMC) | Triệu đồng/lượng | 147,1 | 148,1 | +3,6 triệu đồng/lượng |
| Vàng nhẫn trơn (BTMC) | Triệu đồng/lượng | 145,6 | 148,1 | +1,7 - 3,1 triệu đồng/lượng |
| Vàng nhẫn trơn (PNJ) | Triệu đồng/lượng | 144,8 | 147,8 | +2,5 triệu đồng/lượng |
| Giá vàng thế giới | USD/ounce | 4.026 | 4.030 | +22 USD/ounce |
Bảng giá vàng hôm nay 30/10/2025 mới nhất như sau:
Dưới đây là bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC mới nhất ngày 29/10/2025 (lúc 8h40). Đơn vị: ngàn đồng/lượng.
| Giá vàng hôm nay | Ngày 30/10/2025 (Triệu đồng) |
Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) |
||
| Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
| SJC tại Hà Nội | 146,1 | 148,1 | +3000 | +3000 |
| Tập đoàn DOJI | 146,1 | 148,1 | +3000 | +3000 |
| Mi Hồng | 147,1 | 148,1 | +2600 | +2600 |
| PNJ | 146,1 | 148,1 | +3000 | +3000 |
| Bảo Tín Minh Châu | 147,1 | 148,1 | +3600 | +3000 |
| Phú Quý | 145,6 | 148,1 | +3000 | +3000 |
| Vàng ACB | 146,1 | 148,1 | +3000 | +3000 |
| 1. DOJI - Cập nhật: 30/10/2025 04:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▲/▼ So với ngày hôm qua. | ||
| AVPL/SJC - BÁN LẺ | 146,100 ▲3000K | 148,100 ▲3000K |
| NHẪN TRÒN 9999 (HƯNG THỊNH VƯỢNG - BÁN LẺ) | 144,600 ▲2600K | 147,600 ▲2600K |
| NỮ TRANG 9999 - BÁN LẺ | 144,100 ▲2500K | 147,100 ▲2500K |
| NỮ TRANG 999 - BÁN LẺ | 143,800 ▲2500K | 146,800 ▲2500K |
| Nguyên liệu 99.99 | 141,000 ▲4900K | 143,000 ▲4900K |
| Nguyên liệu 99.9 | 140,800 ▲4900K | 142,800 ▲4900K |
| 2. PNJ - Cập nhật: 30/10/2025 04:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▲/▼ So với ngày hôm qua. | ||
| Vàng miếng SJC 999.9 | 146,100 ▲3000K | 148,100 ▲3000K |
| Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 145,000 ▲3000K | 148,000 ▲3000K |
| Vàng Kim Bảo 999.9 | 145,000 ▲3000K | 148,000 ▲3000K |
| Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 145,000 ▲3000K | 148,000 ▲3000K |
| Vàng PNJ - Phượng Hoàng | 145,000 ▲3000K | 148,000 ▲3000K |
| Vàng nữ trang 999.9 | 144,800 ▲3000K | 147,800 ▲3000K |
| Vàng nữ trang 999 | 144,650 ▲2990K | 147,650 ▲2990K |
| Vàng nữ trang 9920 | 143,720 ▲2980K | 146,720 ▲2980K |
| Vàng nữ trang 99 | 143,420 ▲2970K | 146,420 ▲2970K |
| Vàng 916 (22K) | 132,480 ▲2740K | 135,480 ▲2740K |
| Vàng 750 (18K) | 103,500 ▲2250K | 111,000 ▲2250K |
| Vàng 680 (16.3K) | 93,150 ▲2040K | 100,650 ▲2040K |
| Vàng 650 (15.6K) | 88,720 ▲1950K | 96,220 ▲1950K |
| Vàng 610 (14.6K) | 82,810 ▲1830K | 90,310 ▲1830K |
| Vàng 585 (14K) | 79,110 ▲1750K | 86,610 ▲1750K |
| Vàng 416 (10K) | 54,130 ▲1240K | 61,630 ▲1240K |
| Vàng 375 (9K) | 48,080 ▲1130K | 55,580 ▲1130K |
| Vàng 333 (8K) | 41,420 ▲990K | 48,920 ▲990K |
| 3. BTMC - Cập nhật: 30/10/2025 04:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▲/▼ So với ngày hôm qua. | ||
| Vàng miếng SJC BTMC | 147,100 ▲3600K | 148,100 ▲3000K |
| Vàng miếng Rồng Thăng Long | 146,500 ▲1700K | 149,500 ▲1700K |
| Vàng nhẫn trơn BTMC | 146,500 ▲1700K | 149,500 ▲1700K |
| Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 | 144,600 ▲1800K | 148,400 ▲1800K |
| Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 | 144,500 ▲1800K | 148,300 ▲1800K |
| 4. SJC - Cập nhật: 30/10/2025 04:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▲/▼ So với ngày hôm qua. | ||
| Vàng SJC 1L, 10L, 1KG | 146,100 ▲3000K | 148,100 ▲3000K |
| Vàng SJC 5 chỉ | 146,100 ▲3000K | 148,120 ▲3000K |
| Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 146,100 ▲3000K | 148,130 ▲3000K |
| Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 143,800 ▲2600K | 146,300 ▲2600K |
| Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 143,800 ▲2600K | 146,400 ▲2600K |
| Nữ trang 99,99% | 142,300 ▲2600K | 145,300 ▲2600K |
| Nữ trang 99% | 139,361 ▲2574K | 143,861 ▲2574K |
| Nữ trang 68% | 91,463 ▲1768K | 98,963 ▲1768K |
| Nữ trang 41,7% | 53,246 ▲1084K | 60,746 ▲1084K |